Chi Tiết Kỹ Thuật

Giai Đoạn Lên Cấp Độ Tiếp Theo

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHO GẠCH TƯỜNG SỐ HÓA

STTĐẶC TÍNHYÊU CẦU THEO ISO 13006 BIa / EN 176 BI aPHƯƠNG PHÁP THỬ ISO / EN
AKÍCH THƯỚC & CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT
1Lệch kích thước chiều dài & chiều rộngTối đa +/- 0.5%EN-98;IS:13630 (Phần 1)
2Lệch độ dàyTối đa +/- 5%EN-98;IS:13630 (Phần 1)
3Độ phẳng bề mặt (Cong vênh)Tối đa +/- 0.5%EN-98;IS:13630 (Phần 1)
4Chuẩn vuông (Squareness)Tối đa +/- 0.5%EN-98;IS:13630 (Phần 1)
BĐẶC TÍNH VẬT LÝ
1Độ hấp thụ nước>/= 10%EN-99;IS:13630 (Phần 2)
2Độ cứng trầy xước bề mặt (Mohs)Tối thiểu 3EN-101;IS:13630 (Phần 13)
3Khả năng chống mài mòn bề mặt (dùng cho gạch lát sàn)Lớp mài mòn phải được quy định bởi nhà sản xuấtEN-154;IS:13630 (Phần 11)
4Kháng nứt (Crazing)Yêu cầuEN-105;IS:13630 (Phần 9)
5Mô đun gãyTối thiểu 153 Kg/cm2EN-100;IS:13630 (Phần 6)
CĐẶC TÍNH HÓA HỌC / NHIỆT
1KHÁNG VẾT BẨNTỐI THIỂU LỚP 2EN-122;IS:13630 (Phần 8)
2HÓA CHẤT GIA ĐÌNHTỐI THIỂU LỚP BEN-122;IS:13630 (Phần 8)
3CHỊU SỐC NHIỆTCHỊU ĐƯỢC 10 CHU KỲEN-104;IS:13630 (Phần 5)
4SỰ GIÃN NỞ NHIỆTTỐI ĐA-9E-06EN-104;IS:13630 (Phần 5)
Scroll to Top